Nếu tính cả lượng xe bán cho các hãng taxi, VinFast đang là thương hiệu có thị phần cao nhất tại thị trường Việt.
Tổng quan doanh số thị trường Việt Nam quý I/ 2024, toàn thị trường đã bán ra 76.479 xe. Trong đó có 57.485 chiếc thuộc phân khúc xe con phổ thông (chiếm 75%) và 18.994 chiếc thuộc phân khúc xe sang và thương mại (chiếm 25%).

Doanh số và thị phần các thương hiệu xe con phổ thông
Nếu tính cả số lượng xe bán cho các hãng taxi, tổng doanh số của VinFast trong quý I/2024 là 8.200 xe (chiếm 14,26%), đứng đầu thị trường Việt.
Vị trí thứ 2 thuộc về Hyundai với doanh số 7.910 xe (chiếm 13,76%). Ông lớn Nhật Bản Toyota tụt xuống vị trí thứ 3 với 7.321 xe bán ra (chiếm 12,74%), sau khi Vios và Corolla Cross đánh mất hào quang.

Vị trí thứ 4 thuộc về Ford nhờ phần lớn của bán tải Ranger với 7.012 xe (chiếm 12,2%).
7 vị trí còn lại lần lượt thuộc về KIA - 6.279 xe (chiếm 10,92%), Honda - 6.119 xe (10,64%), Mitsubishi - 6.050 xe (10,52%), Mazda - 5.677 xe (9,88%), Suzuki - 2.184 xe (3,8%), Peugeot - 622 xe (1,08%) và Isuzu - 111 xe (0,19%).
Doanh số thị trường theo phân khúc
Theo báo cáo tổng hợp, phân khúc MPV cỡ nhỏ đang có doanh số cao nhất với 8.556 xe. Đứng sau với doanh số cách biệt tới 800 xe là phân khúc sedan & hatchback hạng B - 7.734 xe.

Đạt doanh số 7.019 chiếc, Crossover hạng B đứng ở vị trí thứ 3. 4 vị trí tiếp theo có doanh số trên 3.000 xe lần lượt thuộc về Crossover hạng C - 5.760 xe, Bán tải - 4.078 xe, Crossover & SUV hạng D - 3.765 xe và Crossover A+ - 3.332 xe.
5 vị trí cuối cùng có doanh số thấp nhất thuộc về Sedan & hatchback hạng C - 2.302 xe, Hatchback hạng A - 2.043 xe, MPV cỡ trung - 1.094 xe, Crossover B+ - 643 xe và Sedan hạng D - 526 xe.
Thị phần các mẫu xe từng phân khúc
Hatchback hạng A
Xếp hạng |
Mẫu xe |
Thị phần |
1 |
Hyundai Grand i10 |
65,6% |
2 |
Toyota Wigo |
25,5% |
3 |
KIA Morning |
8,9% |
Sedan + hatchback hạng B
Xếp hạng |
Mẫu xe |
Thị phần |
1 |
Hyundai Accent |
29,07% |
2 |
Honda City |
27,99% |
3 |
Toyota Vios |
22,72% |
4 |
Mazda 2 |
13,9% |
5 |
Mitsubishi Attage |
5,08% |
6 |
KIA Soluto |
1,19% |
7 |
Suzuki Ciaz |
0,05% |
Crossover A+
Xếp hạng |
Mẫu xe |
Thị phần |
1 |
KIA Sonet |
56,69% |
2 |
Toyota Raize |
25,09% |
3 |
Hyundai Venue |
18,22% |
Crossover B
Xếp hạng |
Mẫu xe |
Thị phần |
1 |
Honda HR-V |
26,24% |
2 |
Mitsubishi Xforce |
19,01% |
3 |
Hyundai Creta |
17,1% |
4 |
Toyota Yaris Cross |
16,46% |
5 |
KIA Seltos |
15,19% |
6 |
Mazda CX-3 |
6,01% |
Crossover B+
Xếp hạng |
Mẫu xe |
Thị phần |
1 |
Toyota Corolla Cross |
55,52% |
2 |
Mazda CX-30 |
44,48% |
Sedan + hatchback C
Xếp hạng |
Mẫu xe |
Thị phần |
1 |
Mazda 3 |
42,66% |
2 |
KIA K3 |
23,98% |
3 |
Hyundai Elantra |
16,42% |
4 |
Honda Civic |
11,64% |
5 |
Toyota Corolla Altis |
5,3% |
Crossover C
Xếp hạng |
Mẫu xe |
Thị phần |
1 |
Mazda CX-5 |
40,26% |
2 |
Ford Territory |
21,04% |
3 |
Honda CR-V |
18,75% |
4 |
Hyundai Tucson |
10,76% |
5 |
KIA Sportage |
5,87% |
6 |
Mitsubishi Outlander |
3,32% |
Sedan hạng D
Xếp hạng |
Mẫu xe |
Thị phần |
1 |
Toyota Camry |
59,89% |
2 |
Mazda 6 |
20,15% |
3 |
KIA K5 |
14,07% |
4 |
Honda Accord |
5,89% |
Crossover + SUV D
Xếp hạng |
Mẫu xe |
Thị phần |
1 |
Ford Everest |
54,05% |
2 |
Hyundai SantaFe |
13,81% |
3 |
Mazda CX-8 |
12,8% |
4 |
Toyota Fortuner |
9,56% |
5 |
Mitsubishi Pajero Sport |
5,02% |
6 |
KIA Sorento |
3,82% |
7 |
Isuzu mu-X |
0,93% |
MPV cỡ nhỏ
Xếp hạng |
Mẫu xe |
Thị phần |
1 |
Mitsubishi Xpander |
41% |
2 |
Suzuki XL7 |
15,73% |
3 |
Toyota Veloz Cross |
11,31% |
4 |
KIA Carens |
9,78% |
5 |
Honda BR-V |
8,5% |
6 |
Suzuki Ertiga |
7,39% |
7 |
Toyota Avaza Premio |
4,77% |
8 |
Hyundai Stargazer |
1,52% |
MPV cỡ trung
Xếp hạng |
Mẫu xe |
Thị phần |
1 |
Hyundai Custin |
59,87% |
2 |
Toyota Innova Cross |
40,13% |
Bán tải
Xếp hạng |
Mẫu xe |
Thị phần |
1 |
Ford Ranger |
87,35% |
2 |
Mitsubishi Triton |
10,67% |
3 |
Isuzu D-Max |
1,86% |
4 |
Mazda BT-50 |
0,12% |